1901. TRẦN THỊ THANH THỦY
Tiếng Việt: Bài: 21:R r S s/ Trần Thị Thanh Thủy: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;
1902. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
Bài 21: Làm thỏ con bằng giấy/ Nguyễn Thị Thanh Thủy: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1903. NGUYỄN THỊ MAI
Tiếng Việt 4: Bài 21: Tính từ / Nguyễn Thị Mai: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;
1904. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
Bài 20: Bầu trời mùa thu/ Nguyễn Thị Thanh Thủy: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1905. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
Bài 19: Thanh âm của núi/ Nguyễn Thị Thanh Thủy: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1906. ĐINH THỊ HOA LÊ
Bài 2. Cảm thông giúp đỡ người gặp khó khăn ( T4)/ Đinh Thị Hoa Lê: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Đạo đức;
1907. TRẦN THỊ THANH THỦY
Tiếng Việt: Bài: 16:M m N n/ Trần Thị Thanh Thủy: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;
1908. ĐINH THỊ HOA LÊ
Bài 2. Cảm thông giúp đỡ người gặp khó khăn ( T3)/ Đinh Thị Hoa Lê: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Đạo đức;
1909. HOÀNG THỊ THANH THÌN
Bài 9: Vai trò của ánh sáng - Tiết 1/ Hoàng Thị Thanh Thìn: biên soạn; Tiểu học Võ Văn Dũng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Khoa học; Bài giảng;
1910. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
Bài 16: Trước ngày xa quê/ Nguyễn Thị Thanh Thủy: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1911. NGUYỄN THỊ BÌNH
TIếng Việt. Bài 1. Tôi là học sinh lớp 2/ Nguyễn Thị Bình: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;
1912. ĐINH THỊ HOA LÊ
Bài 2. Cảm thông giúp đỡ người gặp khó khăn ( T2)/ Đinh Thị Hoa Lê: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Đạo đức;
1913. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
Bài 15: Gặt chữ trên non/ Nguyễn Thị Thanh Thủy: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1914. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
Bài 14: Chân trời cuối phố/ Nguyễn Thị Thanh Thủy: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1915. HOÀNG THỊ THANH THÌN
Bài 8: Ánh sáng và sự truyền ánh sáng - Tiết 2/ Hoàng Thị Thanh Thìn: biên soạn; Tiểu học Võ Văn Dũng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Khoa học; Bài giảng;
1916. ĐINH THỊ HOA LÊ
Bài 2. Cảm thông giúp đỡ người gặp khó khăn ( T1)/ Đinh Thị Hoa Lê: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Đạo đức;
1917. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
Bài 13: Con vẹt xanh/ Nguyễn Thị Thanh Thủy: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1918. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
Bài 12: Nhà phát minh 6 tuổi/ Nguyễn Thị Thanh Thủy: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1919. TRẦN THỊ THANH THỦY
Tiếng Việt: Bài: 15:Ôn tập và kể chuyện/ Trần Thị Thanh Thủy: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;
1920. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
Bài 11: Tập làm văn/ Nguyễn Thị Thanh Thủy: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;